Home > Term: phép trị bệnh
phép trị bệnh
Một thuật ngữ chung biểu thị các hiệu ứng khác nhau được so sánh hoặc các hiệu ứng hoặc các yếu tố có thể đo được. (Ví dụ, loại, tỷ lệ phân bón) hoặc thể thức(ví dụ, cách dùng phân đạm).
- Μέρος του λόγου: noun
- Κλάδος/Τομέας: Agriculture
- Category: Rice science
- Company: IRRI
0
Δημιουργός
- Phạm Lan Phương
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)