Quá trình của việc duy trì hoạt động một trong bước với nhau. Ví dụ các phổ biến là đồng hồ điện, có động cơ quay tại một số bội số tích phân hoặc submultiple của vận tốc phát điện trong nhà máy điện. Trong truyền hình, đồng bộ hóa là điều cần thiết để mà các chùm điện tử của người nhận hình ảnh ống sẽ tại chính xác cùng một chỗ trên màn hình ở mỗi tức thì như là chùm trong ống máy ảnh truyền hình tại các truyãön. Synchronism trong truyền hình là đạt được bằng truyền một xung synchronizing vào cuối mỗi dòng quét, làm cho tất cả các nhận di chuyển cùng một lúc để bắt đầu dòng kế tiếp. Một tương tự dọc synchronizing xung được truyền đi khi máy ảnh chùm đạt ở dưới cùng của hình ảnh, để làm cho tất cả các chùm tia trở lại đầu trang để bắt đầu lĩnh vực kế tiếp.
- Μέρος του λόγου: noun
- Κλάδος/Τομέας: Επιστήμη
- Category: Γενική επιστήμη
- Company: McGraw-Hill
Δημιουργός
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)