Home >  Term: precocial
precocial

Mô tả trẻ có điện thoại di động và khá tự túc lúc mới sinh. Precocial trẻ nói chung được phát triển tốt (và lớn) khi sinh, sinh ra với đôi mắt của mình mở, và có thể đi bộ. Gà và grebes là những ví dụ của các loài chim precocial; cừu và lợn guinea là những ví dụ của động vật có vú precocial.

0 0
  • Μέρος του λόγου: adjective
  • Κλάδος/Τομέας: Biology
  • Category: Zoology
  • Company: Berkeley

Δημιουργός

  • JakeLam
  • (Hanoi, Vietnam)

  •  (V.I.P) 29427 points
  • 100% positive feedback
© 2024 CSOFT International, Ltd.