Home > Term: can thiệp
can thiệp
Một biện pháp thực hiện để ngăn ngừa hoặc điều trị bệnh hoặc để cải thiện sức khỏe theo những cách khác. Can thiệp dụ về vắc xin phòng ngừa, ma túy, và giảm nhẹ chăm sóc.
- Μέρος του λόγου: noun
- Κλάδος/Τομέας: Υγεία
- Category: AIDS prevention & treatment
- Company: National Library of Medicine
0
Δημιουργός
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)