Home > Term: chỉ số tiến bộ chính hãng (GPI)
chỉ số tiến bộ chính hãng (GPI)
Thay thế cho tổng sản phẩm quốc nội (GDP) mà ngụ ý để đo phúc lợi kinh tế (Cobb, Halstead và Rowe, 1995). Nó dựa trên các chỉ số của bền vững kinh tế phúc lợi (ISEW).
- Μέρος του λόγου: noun
- Κλάδος/Τομέας: Περιβάλλον
- Category: Environment statistics
- Company: United Nations
0
Δημιουργός
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)