Home > Term: liệt kê loại
liệt kê loại
Kiểu dữ liệu rời rạc mà các thành viên có thể giả định các giá trị rõ ràng được xác định bởi các lập trình viên. Ví dụ, một kiểu dữ liệu được gọi là màu sắc với giá trị có thể đỏ, xanh và vàng.
- Μέρος του λόγου: noun
- Κλάδος/Τομέας: Υπολογιστές; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
Δημιουργός
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)