Home > Term: bị trì hoãn cố
bị trì hoãn cố
Những phần của các tài liệu xây dựng và tính toán mà không nộp cho các cơ quan có thẩm quyền với các ứng dụng cho phép, nhưng mà được gửi tại một thời gian nhất định sau khi ứng dụng cho phép.
- Μέρος του λόγου: noun
- Κλάδος/Τομέας: Fire safety
- Category: Prevention & protection
- Company: NFPA
0
Δημιουργός
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)