Home > Term: trạm phát sóng hàng không
trạm phát sóng hàng không
Một nhà ga hàng không mà làm cho chương trình phát thanh theo lịch trình của the thông tin và thông báo tới phi công. (Trong trường hợp nhất định, một trạm phát sóng hàng không có thể được đặt trên tàu một chiếc tàu. )
- Μέρος του λόγου: noun
- Κλάδος/Τομέας: Τηλεπικοινωνίες
- Category: General telecom
- Company: ATIS
0
Δημιουργός
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)