upload
Project Gutenberg
Industry: Library & information science
Number of terms: 49473
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Project Gutenberg (PG) is a volunteer effort to digitize and archive cultural works, to encourage the creation and distribution of eBooks. It was founded in 1971 by Michael S. Hart and is the oldest digital library. Most of the items in its collection are the full texts of public domain books. The ...
、モリエールの演劇出版 1653 年の 1 日の特定の文学的なコテリーのきざな話し方に対して指示されます。
Industry:Language
Plighted 約束 1 つ置くことができるない信頼、疑惑のローマ人のよう彼らは体系的に Poeni またはカルタゴ人の手での経験を持っていた。
Industry:Language
Nhà triết học Hy Lạp, và một trong bảy sages của mình; là một nhà triết học vật lý học, và là cha đẻ của triết học nói chung, là người đầu tiên để tìm kiếm và tìm thấy trong thiên nhiên một lời giải thích của thiên nhiên; "nguyên tắc của tất cả mọi thứ là nước," ông nói; "tất cả đến từ nước, và nước tất cả lợi nhuận"; phát triển mạnh mẽ về đóng thế kỷ 7 TCN
Industry:Language
Phrenologist, sinh tại Trèves; theo học y khoa tại; đã tham dự các bài giảng của túi mật và trở thành một môn đệ, đi kèm với anh ta trên một giảng dạy tour du lịch qua miền Trung Âu, và giải quyết với anh ta năm 1807 ở Paris; năm 1813 ông tách ra từ túi mật, và đã giảng dạy tại Anh với nhiều chấp nhận; năm 1832 ông tiến hành Mỹ với các đối tượng tương tự, nhưng ông đã hầu như không bắt đầu nhiệm vụ của ông khi ông qua đời tại Boston; ông đã viết nhiều tác phẩm mang trên phrenology, giáo dục, vv (1776-1832).
Industry:Language
Bác sĩ và nhà thực vật học, sinh ra tại Pomerania; Các giáo sư được tổ chức ở Halle; viết về lịch sử của y học và thực vật học (1766-1833).
Industry:Language
Briti admiral eristada mitmeid kohustusi (1797-1814).
Industry:Language
Saksa Orientalist professor Konigsberg (1796-1840).
Industry:Language
Poiss näitleja, tuntud kui imik Roscius; kogunud varanduse; elas hiljem pensionil (1791-1874).
Industry:Language
Abbot Inchcolm Šoti kroonik; jätkas Fordun's History alla James I. surma 1437: 1153 (1385-1449).
Industry:Language
Un patriot Ungară, distins în arme împotriva austriecilor în timpul Revoluţiei, şi pentru pregătirea apărării eroice de Komorn în cele din urmă (1820-1892).
Industry:Language
© 2025 CSOFT International, Ltd.